Xem lịch ngày 17 tháng 10 năm 2013

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 17 tháng 10 năm 2013

Dương lịch ngày 17 - 10 - 2013 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 9 - 2013. Tức Âm lịch ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ, mệnh Thổ. Ngày 17/10/2013 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 10 năm 2013

Chi tiết ngày 17 tháng 10 năm 2013
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
17
Tháng 9 (Thiếu)
13
Thứ 5
🐉
Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Tuất
Giờ Mậu Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:52:43
  • Chính trưa: 11:41:58
  • Giờ mặt trời lặn: 17:31:13
  • Độ dài ban ngày: 11:38:30

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 16:18:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:03:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:15:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Khuê

  • Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường..
  • Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Giải Thần, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Lục Bất thành, Vãng Vong

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2013

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2013

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
27
2
28
3
29
4
30
5
1/9
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
31
27

Bao nhiêu ngày kể từ 17/10/2013?

  • Hôm nay ngày 5/5/2025 đã 11 năm 8 tháng kể từ ngày 17/10/2013
  • Hôm nay ngày 5/5/2025 đã 140 tháng 18 ngày kể từ ngày 17/10/2013
  • Hôm nay ngày 5/5/2025 đã 4218 ngày kể từ ngày 17/10/2013
  • Hôm nay ngày 5/5/2025 đã 101232 giờ kể từ ngày 17/10/2013
  • Hôm nay ngày 5/5/2025 đã 364435200 giây kể từ ngày 17/10/2013

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 17 tháng 10 năm 2013 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2013, tức ngày Bính Thìn tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ. Ngày 17/10/2013 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕