Xem lịch ngày 17 tháng 2 năm 2004

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 2004

Dương lịch ngày 17 - 2 - 2004 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 1 - 2004. Tức Âm lịch ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thân, mệnh Hỏa. Ngày 17/2/2004 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 2 năm 2004

Chi tiết ngày 17 tháng 2 năm 2004
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
17
Tháng 1 (Thiếu)
27
Thứ 3
🐯
Ngày Bính Dần, Tháng Bính Dần
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:26:00
  • Chính trưa: 12:10:40
  • Giờ mặt trời lặn: 17:55:19
  • Độ dài ban ngày: 11:29:19

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:48:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 14:43:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:55:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt Ân, Thiên Xá, Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Phúc Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Lục Bất thành, Vãng Vong, Lôi Công

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2004

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2004

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
1/2
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10

Bao nhiêu ngày kể từ 17/2/2004?

  • Hôm nay ngày 18/6/2025 đã 21 năm 7 tháng kể từ ngày 17/2/2004
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 đã 259 tháng 22 ngày kể từ ngày 17/2/2004
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 đã 7792 ngày kể từ ngày 17/2/2004
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 đã 187008 giờ kể từ ngày 17/2/2004
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 đã 673228800 giây kể từ ngày 17/2/2004

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 17 tháng 2 năm 2004 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2004, tức ngày Bính Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thân. Ngày 17/2/2004 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕