Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 1989
Dương lịch ngày 17 - 4 - 1989 nhằm Âm Lịch ngày 12 - 3 - 1989. Tức Âm lịch ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ, mệnh Thủy. Ngày 17/4/1989 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 4 năm 1989
Giờ Canh Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Bình
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
- Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:36:13
- Chính trưa: 11:56:13
- Giờ mặt trời lặn: 18:16:13
- Độ dài ban ngày: 12:40:0
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 15:16:00
- Giờ mặt trăng lặn: 03:13:00
- Độ dài mặt trăng: 12:3:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu - Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất - Bính Tuất
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Chính Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Hoạt Điệu
Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu Tước, Sát Chủ, Tội Chỉ
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 4 năm 1989
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1989
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 25 | 2 26 | |||||
3 27 | 4 28 | 5 29 | 6 1/3 | 7 2 | 8 3 | 9 4 |
10 5 | 11 6 | 12 7 | 13 8 | 14 9 | 15 10 | 16 11 |
17 12 | 18 13 | 19 14 | 20 15 | 21 16 | 22 17 | 23 18 |
24 19 | 25 20 | 26 21 | 27 22 | 28 23 | 29 24 | 30 25 |
Bao nhiêu ngày kể từ 17/4/1989?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 17 tháng 4 năm 1989 nhằm lịch âm ngày 12 tháng 3 năm 1989, tức ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ. Ngày 17/4/1989 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.