Xem lịch ngày 17 tháng 4 năm 2319

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 2319

Dương lịch ngày 17 - 4 - 2319 nhằm Âm Lịch ngày 26 - 2 - 2319. Tức Âm lịch ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi, mệnh Hỏa. Ngày 17/4/2319 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 4 năm 2319

Chi tiết ngày 17 tháng 4 năm 2319
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
17
Tháng 2 (Thiếu)
26
Thứ 5
🐵
Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Mão
Giờ Mậu Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:37:04
  • Chính trưa: 11:56:32
  • Giờ mặt trời lặn: 18:15:59
  • Độ dài ban ngày: 12:38:55

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:06:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 14:38:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:32:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Khuê

  • Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường..
  • Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Thiên Mã, Nguyệt Giải, Giải Thần, Yếu Yên
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Bạch Hổ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2319

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2319

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
1/3
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 17/4/2319?

  • Hôm nay ngày 19/9/2025 còn 297 năm 10 tháng đến ngày 17/4/2319
  • Hôm nay ngày 19/9/2025 còn 3574 tháng 5 ngày đến ngày 17/4/2319
  • Hôm nay ngày 19/9/2025 còn 107225 ngày đến ngày 17/4/2319
  • Hôm nay ngày 19/9/2025 còn 2573400 giờ đến ngày 17/4/2319
  • Hôm nay ngày 19/9/2025 còn 9264240000 giây đến ngày 17/4/2319

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 17 tháng 4 năm 2319 nhằm lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2319, tức ngày Bính Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi. Ngày 17/4/2319 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕