Mục lục
Lịch vạn niên ngày 18 tháng 1 năm 1995
Dương lịch ngày 18 - 1 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 12 - 1994. Tức Âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất, mệnh Thổ. Ngày 18/1/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 1 năm 1995
Giờ Giáp Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Thành
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
- Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:36:11
- Chính trưa: 12:06:49
- Giờ mặt trời lặn: 17:37:28
- Độ dài ban ngày: 11:1:17
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 19:03:00
- Giờ mặt trăng lặn: 07:16:00
- Độ dài mặt trăng: 11:47:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão - Ất Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi - Kỷ Mùi
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chẩn
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
- ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thụ Tử, Câu Trận, Cô Thần, Lỗ Ban Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 1 năm 1995
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1995
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/12 | ||||||
2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 |
9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 |
16 16 | 17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 |
23 23 | 24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 |
30 30 | 31 1/1 |
Bao nhiêu ngày kể từ 18/1/1995?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 18 tháng 1 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 1994, tức ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất. Ngày 18/1/1995 không nên làm các việc quan trọng.