Xem lịch ngày 18 tháng 2 năm 1989

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 1989

Dương lịch ngày 18 - 2 - 1989 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 1 - 1989. Tức Âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ, mệnh Thổ. Ngày 18/2/1989 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 2 năm 1989

Chi tiết ngày 18 tháng 2 năm 1989
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
18
Tháng 1 (Đủ)
13
Thứ 7
🐓
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Dần
Giờ Giáp Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:25:00
  • Chính trưa: 12:10:34
  • Giờ mặt trời lặn: 17:56:08
  • Độ dài ban ngày: 11:31:8

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:58:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:49:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:9:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đức
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 1989

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1989

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
1/1
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23

Bao nhiêu ngày kể từ 18/2/1989?

  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 36 năm 9 tháng kể từ ngày 18/2/1989
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 441 tháng 3 ngày kể từ ngày 18/2/1989
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 13233 ngày kể từ ngày 18/2/1989
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 317592 giờ kể từ ngày 18/2/1989
  • Hôm nay ngày 13/5/2025 đã 1143331200 giây kể từ ngày 18/2/1989

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 18 tháng 2 năm 1989 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 1989, tức ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ. Ngày 18/2/1989 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕