Mục lục
Lịch vạn niên ngày 18 tháng 4 năm 2012
Dương lịch ngày 18 - 4 - 2012 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 3 - 2012. Tức Âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thìn, mệnh Thổ. Ngày 18/4/2012 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 4 năm 2012
Giờ Giáp Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Chấp
☯ Việc tốt trong ngày
- Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
- Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Làm bếp, đặt bếp
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:35:06
- Chính trưa: 11:55:54
- Giờ mặt trời lặn: 18:16:43
- Độ dài ban ngày: 12:41:37
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 03:27:00
- Giờ mặt trăng lặn: 15:52:00
- Độ dài mặt trăng: 12:25:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão - Ất Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chẩn
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Địa Tài, Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Tục Hợp, Kim Đường
- ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Hoang Vu, Ly Sàng
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 4 năm 2012
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2012
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 11 | ||||||
2 12 | 3 13 | 4 14 | 5 15 | 6 16 | 7 17 | 8 18 |
9 19 | 10 20 | 11 21 | 12 22 | 13 23 | 14 24 | 15 25 |
16 26 | 17 27 | 18 28 | 19 29 | 20 30 | 21 1/4 | 22 2 |
23 3 | 24 4 | 25 5 | 26 6 | 27 7 | 28 8 | 29 9 |
30 10 |
Bao nhiêu ngày kể từ 18/4/2012?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 18 tháng 4 năm 2012 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2012, tức ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thìn. Ngày 18/4/2012 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.