Xem lịch ngày 18 tháng 5 năm 2319

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 18 tháng 5 năm 2319

Dương lịch ngày 18 - 5 - 2319 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 3 - 2319. Tức Âm lịch ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi, mệnh Hỏa. Ngày 18/5/2319 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 5 năm 2319

Chi tiết ngày 18 tháng 5 năm 2319
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5
18
Tháng 3 (Đủ)
28
Chủ nhật
🐱
Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Thìn
Giờ Canh Tý, Tiết Lập hạ
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:18:32
  • Chính trưa: 11:53:25
  • Giờ mặt trời lặn: 18:28:19
  • Độ dài ban ngày: 13:9:47

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:24:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 15:59:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:35:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất - Bính Tuất

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Mão

  • Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ cưới gã), trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Yếu Yên
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Câu Trận, Nguyệt Kiến

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 5 năm 2319

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2319

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
1/4
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 18/5/2319?

  • Hôm nay ngày 20/9/2025 còn 297 năm 11 tháng đến ngày 18/5/2319
  • Hôm nay ngày 20/9/2025 còn 3575 tháng 5 ngày đến ngày 18/5/2319
  • Hôm nay ngày 20/9/2025 còn 107255 ngày đến ngày 18/5/2319
  • Hôm nay ngày 20/9/2025 còn 2574120 giờ đến ngày 18/5/2319
  • Hôm nay ngày 20/9/2025 còn 9266832000 giây đến ngày 18/5/2319

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 18 tháng 5 năm 2319 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2319, tức ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi. Ngày 18/5/2319 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕