Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 18 tháng 8 năm 2014
Dương lịch ngày 18 - 8 - 2014 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 7 - 2014. Tức Âm lịch ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Ngọ, mệnh Mộc. Ngày 18/8/2014 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 8 năm 2014
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Trừ
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
- Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:36:13
- Chính trưa: 12:00:31
- Giờ mặt trời lặn: 18:24:50
- Độ dài ban ngày: 12:48:37
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 00:00:00
- Giờ mặt trăng lặn: 12:47:00
- Độ dài mặt trăng: 12:47:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
- Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Quý, Âm Đức
Sao xấu: Thiên Ôn, Nhân Cách, Vãng Vong, Cửu Không, Huyền Vũ, Tội Chỉ, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát, Thiên Địa
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 8 năm 2014
Lịch vạn niên tháng 8 năm 2014
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 6 | 2 7 | 3 8 | ||||
4 9 | 5 10 | 6 11 | 7 12 | 8 13 | 9 14 | 10 15 |
11 16 | 12 17 | 13 18 | 14 19 | 15 20 | 16 21 | 17 22 |
18 23 | 19 24 | 20 25 | 21 26 | 22 27 | 23 28 | 24 29 |
25 1/8 | 26 2 | 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 31 7 |
Bao nhiêu ngày kể từ 18/8/2014?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2014 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2014, tức ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thân năm Giáp Ngọ. Ngày 18/8/2014 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.