Mục lục
Lịch vạn niên ngày 18 tháng 9 năm 1996
Dương lịch ngày 18 - 9 - 1996 nhằm Âm Lịch ngày 6 - 8 - 1996. Tức Âm lịch ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Tý, mệnh Hỏa. Ngày 18/9/1996 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 9 năm 1996
Giờ Nhâm Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Thu
☯ Việc tốt trong ngày
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:44:22
- Chính trưa: 11:50:43
- Giờ mặt trời lặn: 17:57:04
- Độ dài ban ngày: 12:12:42
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 10:10:00
- Giờ mặt trăng lặn: 21:44:00
- Độ dài mặt trăng: 11:34:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý - Giáp Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão - Quý Mão
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu
- Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Sâm
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Tài, Phúc Sinh, Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân
- ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Băng Tiêu, Cửu Không, Lỗ Ban Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 9 năm 1996
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1996
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 19 | ||||||
2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 | 6 24 | 7 25 | 8 26 |
9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 30 | 13 1/8 | 14 2 | 15 3 |
16 4 | 17 5 | 18 6 | 19 7 | 20 8 | 21 9 | 22 10 |
23 11 | 24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 | 28 16 | 29 17 |
30 18 |
Bao nhiêu ngày kể từ 18/9/1996?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 18 tháng 9 năm 1996 nhằm lịch âm ngày 6 tháng 8 năm 1996, tức ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Dậu năm Bính Tý. Ngày 18/9/1996 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.