Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 19 tháng 12 năm 1998
Dương lịch ngày 19 - 12 - 1998 nhằm Âm Lịch ngày 1 - 11 - 1998. Tức Âm lịch ngày Canh Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Dần, mệnh Thổ. Ngày 19/12/1998 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 19 tháng 12 năm 1998
Giờ Bính Tý, Tiết Đại tuyết
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Kiến
Việc tốt trong ngày
- Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
Ngày bách kỵ
- Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:27:46
- Chính trưa: 11:53:29
- Giờ mặt trời lặn: 17:19:12
- Độ dài ban ngày: 10:51:26
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 06:26:00
- Giờ mặt trăng lặn: 17:46:00
- Độ dài mặt trăng: 11:20:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Bắc -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến
- Nên làm: Xuất hành, sinh con
- Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Tài, Mãn Đức Tinh, Kính Tâm, Quan Nhật
Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Nguyệt Yếm, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát, Thiên Địa
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 12 năm 1998
Lịch vạn niên tháng 12 năm 1998
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 13 | 2 14 | 3 15 | 4 16 | 5 17 | 6 18 | |
7 19 | 8 20 | 9 21 | 10 22 | 11 23 | 12 24 | 13 25 |
14 26 | 15 27 | 16 28 | 17 29 | 18 30 | 19 1/11 | 20 2 |
21 3 | 22 4 | 23 5 | 24 6 | 25 7 | 26 8 | 27 9 |
28 10 | 29 11 | 30 12 | 31 13 |
Bao nhiêu ngày kể từ 19/12/1998?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 19 tháng 12 năm 1998 nhằm lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 1998, tức ngày Canh Tý tháng Giáp Tý năm Mậu Dần. Ngày 19/12/1998 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.