Mục lục
Lịch vạn niên ngày 19 tháng 3 năm 1990
Dương lịch ngày 19 - 3 - 1990 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 2 - 1990. Tức Âm lịch ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Ngọ, mệnh Mộc. Ngày 19/3/1990 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 19 tháng 3 năm 1990
Giờ Nhâm Tý, Tiết Kinh trập
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Định
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
- Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:01:54
- Chính trưa: 12:04:32
- Giờ mặt trời lặn: 18:07:10
- Độ dài ban ngày: 12:5:16
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 00:05:00
- Giờ mặt trăng lặn: 10:55:00
- Độ dài mặt trăng: 10:50:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu - Ất Dậu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
- Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Địa Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tục Thế, Tam Hợp, Kim Đường
- ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hỏa Tai, Nhân Cách
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 3 năm 1990
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1990
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 5 | 2 6 | 3 7 | 4 8 | |||
5 9 | 6 10 | 7 11 | 8 12 | 9 13 | 10 14 | 11 15 |
12 16 | 13 17 | 14 18 | 15 19 | 16 20 | 17 21 | 18 22 |
19 23 | 20 24 | 21 25 | 22 26 | 23 27 | 24 28 | 25 29 |
26 30 | 27 1/3 | 28 2 | 29 3 | 30 4 | 31 5 |
Bao nhiêu ngày kể từ 19/3/1990?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 19 tháng 3 năm 1990 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1990, tức ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Canh Ngọ. Ngày 19/3/1990 không nên làm các việc quan trọng.