Mục lục
Lịch vạn niên ngày 19 tháng 5 năm 2005
Dương lịch ngày 19 - 5 - 2005 nhằm Âm Lịch ngày 12 - 4 - 2005. Tức Âm lịch ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu, mệnh Kim. Ngày 19/5/2005 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 19 tháng 5 năm 2005
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập hạ
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Khai
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
- Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:17:20
- Chính trưa: 11:53:03
- Giờ mặt trời lặn: 18:28:45
- Độ dài ban ngày: 13:11:25
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 14:15:00
- Giờ mặt trăng lặn: 02:02:00
- Độ dài mặt trăng: 12:13:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai
- Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
- Kiêng cữ: Chôn cất
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
- Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Sinh Khí, Âm Đức, Phổ Hộ, Mẫu Thương
- ⭐ Sao xấu: Nhân Cách, Phi Ma Sát, Huyền Vũ, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 5 năm 2005
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2005
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 23 | ||||||
2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | 6 28 | 7 29 | 8 1/4 |
9 2 | 10 3 | 11 4 | 12 5 | 13 6 | 14 7 | 15 8 |
16 9 | 17 10 | 18 11 | 19 12 | 20 13 | 21 14 | 22 15 |
23 16 | 24 17 | 25 18 | 26 19 | 27 20 | 28 21 | 29 22 |
30 23 | 31 24 |
Bao nhiêu ngày kể từ 19/5/2005?
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 19 tháng 5 năm 2005 nhằm lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2005, tức ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Dậu. Ngày 19/5/2005 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.