Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 19 tháng 6 năm 1981
Dương lịch ngày 19 - 6 - 1981 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 5 - 1981. Tức Âm lịch ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu, mệnh Mộc. Ngày 19/6/1981 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 19 tháng 6 năm 1981
Giờ Nhâm Tý, Tiết Mang chủng
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Khai
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:15:26
- Chính trưa: 11:57:48
- Giờ mặt trời lặn: 18:40:09
- Độ dài ban ngày: 13:24:43
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 20:05:00
- Giờ mặt trăng lặn: 06:28:00
- Độ dài mặt trăng: 13:37:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất - Bính Tuất
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Nam -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Chính Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai
- Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
- Kiêng cữ: Chôn cất
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Quỷ
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Ân, Sinh Khí, Minh Tinh, Yếu Yên, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Hoang Vu, Tứ Thời Cô Quả
Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 6 năm 1981
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1981
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 29 | 2 1/5 | 3 2 | 4 3 | 5 4 | 6 5 | 7 6 |
8 7 | 9 8 | 10 9 | 11 10 | 12 11 | 13 12 | 14 13 |
15 14 | 16 15 | 17 16 | 18 17 | 19 18 | 20 19 | 21 20 |
22 21 | 23 22 | 24 23 | 25 24 | 26 25 | 27 26 | 28 27 |
29 28 | 30 29 |
Bao nhiêu ngày kể từ 19/6/1981?
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 19 tháng 6 năm 1981 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 1981, tức ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Dậu. Ngày 19/6/1981 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.