Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 19 tháng 8 năm 1980
Dương lịch ngày 19 - 8 - 1980 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 7 - 1980. Tức Âm lịch ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân năm Canh Thân, mệnh Kim. Ngày 19/8/1980 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 19 tháng 8 năm 1980
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Định
Ngày bách kỵ
- Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:36:31
- Chính trưa: 12:00:11
- Giờ mặt trời lặn: 18:23:51
- Độ dài ban ngày: 12:47:20
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 12:24:00
- Giờ mặt trăng lặn: 23:56:00
- Độ dài mặt trăng: 11:32:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
- Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Phúc Sinh, Tam Hợp, Dân nhật, Thời đức, Hoàng Ân, Thanh Long
Sao xấu: Trùng Phục, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù
Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 8 năm 1980
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1980
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 21 | 2 22 | 3 23 | ||||
4 24 | 5 25 | 6 26 | 7 27 | 8 28 | 9 29 | 10 30 |
11 1/7 | 12 2 | 13 3 | 14 4 | 15 5 | 16 6 | 17 7 |
18 8 | 19 9 | 20 10 | 21 11 | 22 12 | 23 13 | 24 14 |
25 15 | 26 16 | 27 17 | 28 18 | 29 19 | 30 20 | 31 21 |
Bao nhiêu ngày kể từ 19/8/1980?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 19 tháng 8 năm 1980 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 1980, tức ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân năm Canh Thân. Ngày 19/8/1980 không nên làm các việc quan trọng.