Xem lịch ngày 19 tháng 8 năm 2027

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 19 tháng 8 năm 2027

Dương lịch ngày 19 - 8 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 7 - 2027. Tức Âm lịch ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi, mệnh Thổ. Ngày 19/8/2027 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 19 tháng 8 năm 2027

Chi tiết ngày 19 tháng 8 năm 2027
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
19
Tháng 7 (Đủ)
18
Thứ 5
🐎
Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Thân
Giờ Bính Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:36:30
  • Chính trưa: 12:00:21
  • Giờ mặt trời lặn: 18:24:12
  • Độ dài ban ngày: 12:47:42

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:28:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:28:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần - Giáp Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác

  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
  • Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Sinh Khí, Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Hoàng Sa, Phi Ma Sát, Bạch Hổ, Lỗ Ban Sát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 2027

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2027

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
29
2
1/7
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
31
30

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 19/8/2027?

  • Hôm nay ngày 2/11/2024 còn 2 năm 10 tháng đến ngày 19/8/2027
  • Hôm nay ngày 2/11/2024 còn 34 tháng 0 ngày đến ngày 19/8/2027
  • Hôm nay ngày 2/11/2024 còn 1020 ngày đến ngày 19/8/2027
  • Hôm nay ngày 2/11/2024 còn 24480 giờ đến ngày 19/8/2027
  • Hôm nay ngày 2/11/2024 còn 88128000 giây đến ngày 19/8/2027

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 19 tháng 8 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2027, tức ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thân năm Đinh Mùi. Ngày 19/8/2027 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕