Xem lịch ngày 2 tháng 10 năm 2812

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 2 tháng 10 năm 2812

Dương lịch ngày 2 - 10 - 2812 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 9 - 2812. Tức Âm lịch ngày Canh Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý, mệnh Mộc. Ngày 2/10/2812 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 2 tháng 10 năm 2812

Chi tiết ngày 2 tháng 10 năm 2812
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
2
Tháng 9 (Đủ)
7
Thứ 3
🐯
Ngày Canh Dần, Tháng Canh Tuất
Giờ Bính Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:48:33
  • Chính trưa: 11:46:15
  • Giờ mặt trời lặn: 17:43:58
  • Độ dài ban ngày: 11:55:25

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 10:14:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 21:25:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:11:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Ân, Thiên Quan, Tam Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thụ Tử, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Lôi Công

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2812

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2812

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
1/10
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 2/10/2812?

  • Hôm nay ngày 7/7/2025 còn 798 năm 8 tháng đến ngày 2/10/2812
  • Hôm nay ngày 7/7/2025 còn 9584 tháng 13 ngày đến ngày 2/10/2812
  • Hôm nay ngày 7/7/2025 còn 287533 ngày đến ngày 2/10/2812
  • Hôm nay ngày 7/7/2025 còn 6900792 giờ đến ngày 2/10/2812
  • Hôm nay ngày 7/7/2025 còn 24842851200 giây đến ngày 2/10/2812

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2812 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2812, tức ngày Canh Dần tháng Canh Tuất năm Nhâm Tý. Ngày 2/10/2812 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕