Mục lục
Lịch vạn niên ngày 2 tháng 2 năm 2009
Dương lịch ngày 2 - 2 - 2009 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 1 - 2009. Tức Âm lịch ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Sửu, mệnh Thổ. Ngày 2/2/2009 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
Tử vi tốt xấu ngày 2 tháng 2 năm 2009
Giờ Nhâm Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Kiến
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
- Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) |
🐍 Tỵ (9 - 11h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) | 🐎 Ngọ (11 - 13h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:33:04
- Chính trưa: 12:10:17
- Giờ mặt trời lặn: 17:47:31
- Độ dài ban ngày: 11:14:27
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 10:35:00
- Giờ mặt trăng lặn: 00:00:00
- Độ dài mặt trăng: 10:35:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Giáp Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến
- Nên làm: Xuất hành, sinh con
- Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tâm
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này..
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Phúc Hậu
- ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Lục Bất thành, Vãng Vong, Lôi Công
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 2 năm 2009
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2009
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 7 | ||||||
2 8 | 3 9 | 4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14 |
9 15 | 10 16 | 11 17 | 12 18 | 13 19 | 14 20 | 15 21 |
16 22 | 17 23 | 18 24 | 19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28 |
23 29 | 24 30 | 25 1/2 | 26 2 | 27 3 | 28 4 |
Bao nhiêu ngày kể từ 2/2/2009?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 2 tháng 2 năm 2009 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2009, tức ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Sửu. Ngày 2/2/2009 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.