Xem lịch ngày 2 tháng 3 năm 2028

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 2 tháng 3 năm 2028

Dương lịch ngày 2 - 3 - 2028 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 2 - 2028. Tức Âm lịch ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân, mệnh Thổ. Ngày 2/3/2028 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 2 tháng 3 năm 2028

Chi tiết ngày 2 tháng 3 năm 2028
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3
2
Tháng 2 (Đủ)
7
Thứ 5
🐶
Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Mão
Giờ Mậu Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:15:48
  • Chính trưa: 12:08:39
  • Giờ mặt trời lặn: 18:01:30
  • Độ dài ban ngày: 11:45:42

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:25:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:03:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:38:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác

  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
  • Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Minh Tinh, Hoạt Điệu, Tục Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Thiên Ôn, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 3 năm 2028

Lịch vạn niên tháng 3 năm 2028

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
1/3
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 2/3/2028?

  • Hôm nay ngày 19/11/2024 còn 3 năm 3 tháng đến ngày 2/3/2028
  • Hôm nay ngày 19/11/2024 còn 39 tháng 29 ngày đến ngày 2/3/2028
  • Hôm nay ngày 19/11/2024 còn 1199 ngày đến ngày 2/3/2028
  • Hôm nay ngày 19/11/2024 còn 28776 giờ đến ngày 2/3/2028
  • Hôm nay ngày 19/11/2024 còn 103593600 giây đến ngày 2/3/2028

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 2 tháng 3 năm 2028 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2028, tức ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Thân. Ngày 2/3/2028 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕