Xem lịch ngày 2 tháng 7 năm 1985

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 2 tháng 7 năm 1985

Dương lịch ngày 2 - 7 - 1985 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 5 - 1985. Tức Âm lịch ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Sửu, mệnh Kim. Ngày 2/7/1985 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 2 tháng 7 năm 1985

Chi tiết ngày 2 tháng 7 năm 1985
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
2
Tháng 5 (Đủ)
15
Thứ 3
🐯
Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Ngọ
Giờ Canh Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:18:53
  • Chính trưa: 12:00:32
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:10
  • Độ dài ban ngày: 13:23:17

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 18:47:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:40:00
  • Độ dài mặt trăng: 14:7:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Mã, Ích Hậu, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Hoàng Sa, Bạch Hổ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 1985

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1985

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
1/6
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
31
14

Bao nhiêu ngày kể từ 2/7/1985?

  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 40 năm 6 tháng kể từ ngày 2/7/1985
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 486 tháng 8 ngày kể từ ngày 2/7/1985
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 14588 ngày kể từ ngày 2/7/1985
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 350112 giờ kể từ ngày 2/7/1985
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 1260403200 giây kể từ ngày 2/7/1985

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 2 tháng 7 năm 1985 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 5 năm 1985, tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Sửu. Ngày 2/7/1985 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕