Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 1986
Dương lịch ngày 20 - 1 - 1986 nhằm Âm Lịch ngày 11 - 12 - 1985. Tức Âm lịch ngày Giáp Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Sửu, mệnh Kim. Ngày 20/1/1986 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 20 tháng 1 năm 1986
Giờ Giáp Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Bế
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:36:05
- Chính trưa: 12:07:31
- Giờ mặt trời lặn: 17:38:58
- Độ dài ban ngày: 11:2:53
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 12:55:00
- Giờ mặt trăng lặn: 01:37:00
- Độ dài mặt trăng: 11:18:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Mùi - Ất Mùi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế
- Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Không, Thiên Xá, Cát Khánh, Tục Thế, Tục Hợp
Sao xấu: Thiên Lại, Hỏa Tai, Hoàng Sa, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 1 năm 1986
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1986
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 21 | 2 22 | 3 23 | 4 24 | 5 25 | ||
6 26 | 7 27 | 8 28 | 9 29 | 10 1/12 | 11 2 | 12 3 |
13 4 | 14 5 | 15 6 | 16 7 | 17 8 | 18 9 | 19 10 |
20 11 | 21 12 | 22 13 | 23 14 | 24 15 | 25 16 | 26 17 |
27 18 | 28 19 | 29 20 | 30 21 | 31 22 |
Bao nhiêu ngày kể từ 20/1/1986?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 20 tháng 1 năm 1986 nhằm lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 1985, tức ngày Giáp Tý tháng Kỷ Sửu năm Ất Sửu. Ngày 20/1/1986 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.