Mục lục
Lịch vạn niên ngày 20 tháng 11 năm 1995
Dương lịch ngày 20 - 11 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 9 - 1995. Tức Âm lịch ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Ất Hợi, mệnh Thủy. Ngày 20/11/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 20 tháng 11 năm 1995
Giờ Bính Tý, Tiết Lập đông
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Chấp
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:09:35
- Chính trưa: 11:42:04
- Giờ mặt trời lặn: 17:14:32
- Độ dài ban ngày: 11:4:57
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 03:27:00
- Giờ mặt trăng lặn: 15:22:00
- Độ dài mặt trăng: 11:55:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thánh Tâm, Tục Hợp
- ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Câu Trận
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 11 năm 1995
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1995
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 9 | 2 10 | 3 11 | 4 12 | 5 13 | ||
6 14 | 7 15 | 8 16 | 9 17 | 10 18 | 11 19 | 12 20 |
13 21 | 14 22 | 15 23 | 16 24 | 17 25 | 18 26 | 19 27 |
20 28 | 21 29 | 22 1/10 | 23 2 | 24 3 | 25 4 | 26 5 |
27 6 | 28 7 | 29 8 | 30 9 |
Bao nhiêu ngày kể từ 20/11/1995?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 20 tháng 11 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 1995, tức ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Ất Hợi. Ngày 20/11/1995 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.