Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 20 tháng 8 năm 2005
Dương lịch ngày 20 - 8 - 2005 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 7 - 2005. Tức Âm lịch ngày Bính Tý tháng Giáp Thân năm Ất Dậu, mệnh Thủy. Ngày 20/8/2005 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 20 tháng 8 năm 2005
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Định
Ngày bách kỵ
- Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:36:52
- Chính trưa: 12:00:00
- Giờ mặt trời lặn: 18:23:09
- Độ dài ban ngày: 12:46:17
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 19:03:00
- Giờ mặt trăng lặn: 05:53:00
- Độ dài mặt trăng: 13:10:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ - Mậu Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Tây Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
- Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Không, Phúc Sinh, Tam Hợp, Dân nhật, Thời đức, Hoàng Ân, Thanh Long
Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù
Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 8 năm 2005
Lịch vạn niên tháng 8 năm 2005
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 27 | 2 28 | 3 29 | 4 30 | 5 1/7 | 6 2 | 7 3 |
8 4 | 9 5 | 10 6 | 11 7 | 12 8 | 13 9 | 14 10 |
15 11 | 16 12 | 17 13 | 18 14 | 19 15 | 20 16 | 21 17 |
22 18 | 23 19 | 24 20 | 25 21 | 26 22 | 27 23 | 28 24 |
29 25 | 30 26 | 31 27 |
Bao nhiêu ngày kể từ 20/8/2005?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 20 tháng 8 năm 2005 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2005, tức ngày Bính Tý tháng Giáp Thân năm Ất Dậu. Ngày 20/8/2005 không nên làm các việc quan trọng.