Xem lịch ngày 21 tháng 11 năm 2026

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 21 tháng 11 năm 2026

Dương lịch ngày 21 - 11 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 10 - 2026. Tức Âm lịch ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ, mệnh Mộc. Ngày 21/11/2026 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 11 năm 2026

Chi tiết ngày 21 tháng 11 năm 2026
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
21
Tháng 10 (Đủ)
13
Thứ 7
🐷
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Hợi
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập đông
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:10:28
  • Chính trưa: 11:42:23
  • Giờ mặt trời lặn: 17:14:17
  • Độ dài ban ngày: 11:3:49

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 14:28:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:28:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:0:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ - Đinh Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nữ

  • Nên làm: Kết màn, may áo.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Địa Tài, Tục Thế, Phúc Hậu, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Hỏa Tai, Lục Bất thành, Thần Cách, Ngũ Quỷ, Cửu Không, Lôi Công, Nguyệt Hình

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2026

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
1/10
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 21/11/2026?

  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 2 năm 1 tháng đến ngày 21/11/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 25 tháng 9 ngày đến ngày 21/11/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 759 ngày đến ngày 21/11/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 18216 giờ đến ngày 21/11/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 65577600 giây đến ngày 21/11/2026

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 21 tháng 11 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 10 năm 2026, tức ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ. Ngày 21/11/2026 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕