Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 1985
Dương lịch ngày 21 - 2 - 1985 nhằm Âm Lịch ngày 2 - 2 - 1985. Tức Âm lịch ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu, mệnh Mộc. Ngày 21/2/1985 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 2 năm 1985
Giờ Mậu Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Kiến
Việc tốt trong ngày
- Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
Ngày bách kỵ
- Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
- Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:23:01
- Chính trưa: 12:10:17
- Giờ mặt trời lặn: 17:57:32
- Độ dài ban ngày: 11:34:31
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 07:25:00
- Giờ mặt trăng lặn: 19:18:00
- Độ dài mặt trăng: 11:53:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Dậu - Ất Dậu
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Chính Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến
- Nên làm: Xuất hành, sinh con
- Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
- Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Phúc Sinh, Quan Nhật, Minh Đường
Sao xấu: Trùng Phục, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thổ Phủ, Thần Cách, Nguyệt Kiến
Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 2 năm 1985
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1985
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 12 | 2 13 | 3 14 | ||||
4 15 | 5 16 | 6 17 | 7 18 | 8 19 | 9 20 | 10 21 |
11 22 | 12 23 | 13 24 | 14 25 | 15 26 | 16 27 | 17 28 |
18 29 | 19 30 | 20 1/2 | 21 2 | 22 3 | 23 4 | 24 5 |
25 6 | 26 7 | 27 8 | 28 9 |
Bao nhiêu ngày kể từ 21/2/1985?
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 21 tháng 2 năm 1985 nhằm lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 1985, tức ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Sửu. Ngày 21/2/1985 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.