Xem lịch ngày 21 tháng 2 năm 2000

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 21 tháng 2 năm 2000

Dương lịch ngày 21 - 2 - 2000 nhằm Âm Lịch ngày 17 - 1 - 2000. Tức Âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Thìn, mệnh Thổ. Ngày 21/2/2000 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 2 năm 2000

Chi tiết ngày 21 tháng 2 năm 2000
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
21
Tháng 1 (Đủ)
17
Thứ 2
🐓
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Dần
Giờ Giáp Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:23:26
  • Chính trưa: 12:10:19
  • Giờ mặt trời lặn: 17:57:13
  • Độ dài ban ngày: 11:33:47

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 19:39:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:34:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:5:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Giáp Thân

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy

  • Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
  • Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Phúc Sinh, Cát Khánh, Âm Đức
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2000

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2000

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
26
2
27
3
28
4
29
5
1/1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25

Bao nhiêu ngày kể từ 21/2/2000?

  • Hôm nay ngày 29/4/2025 đã 25 năm 6 tháng kể từ ngày 21/2/2000
  • Hôm nay ngày 29/4/2025 đã 306 tháng 19 ngày kể từ ngày 21/2/2000
  • Hôm nay ngày 29/4/2025 đã 9199 ngày kể từ ngày 21/2/2000
  • Hôm nay ngày 29/4/2025 đã 220776 giờ kể từ ngày 21/2/2000
  • Hôm nay ngày 29/4/2025 đã 794793600 giây kể từ ngày 21/2/2000

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2000 nhằm lịch âm ngày 17 tháng 1 năm 2000, tức ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Canh Thìn. Ngày 21/2/2000 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕