Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 21 tháng 3 năm 2001
Dương lịch ngày 21 - 3 - 2001 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 2 - 2001. Tức Âm lịch ngày Quý Mùi tháng Tân Mão năm Tân Tỵ, mệnh Mộc. Ngày 21/3/2001 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 3 năm 2001
Giờ Nhâm Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Định
Ngày bách kỵ
- Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:59:47
- Chính trưa: 12:03:50
- Giờ mặt trời lặn: 18:07:53
- Độ dài ban ngày: 12:8:6
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 03:43:00
- Giờ mặt trăng lặn: 15:03:00
- Độ dài mặt trăng: 11:20:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Nam -
Tài Thần : Tây Bắc -
Hạc Thần : Tây Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
- Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Bích
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Địa Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tục Thế, Tam Hợp, Kim Đường
Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hỏa Tai, Nhân Cách
Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 3 năm 2001
Lịch vạn niên tháng 3 năm 2001
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 7 | 2 8 | 3 9 | 4 10 | |||
5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14 | 9 15 | 10 16 | 11 17 |
12 18 | 13 19 | 14 20 | 15 21 | 16 22 | 17 23 | 18 24 |
19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28 | 23 29 | 24 30 | 25 1/3 |
26 2 | 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 31 7 |
Bao nhiêu ngày kể từ 21/3/2001?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 21 tháng 3 năm 2001 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2001, tức ngày Quý Mùi tháng Tân Mão năm Tân Tỵ. Ngày 21/3/2001 không nên làm các việc quan trọng.