Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 21 tháng 5 năm 1985
Dương lịch ngày 21 - 5 - 1985 nhằm Âm Lịch ngày 2 - 4 - 1985. Tức Âm lịch ngày Canh Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Sửu, mệnh Mộc. Ngày 21/5/1985 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 5 năm 1985
Giờ Bính Tý, Tiết Tiểu mãn
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Bình
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:16:43
- Chính trưa: 11:53:07
- Giờ mặt trời lặn: 18:29:30
- Độ dài ban ngày: 13:12:47
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 06:02:00
- Giờ mặt trăng lặn: 19:51:00
- Độ dài mặt trăng: 13:49:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Bắc -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Đức, Ngũ Phú, Tục Thế, Tục Hợp
Sao xấu: Tiểu Hao, Hoang Vu, Hỏa Tai, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Nguyệt Hình, Ngũ Hư
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 5 năm 1985
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1985
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 12 | 2 13 | 3 14 | 4 15 | 5 16 | ||
6 17 | 7 18 | 8 19 | 9 20 | 10 21 | 11 22 | 12 23 |
13 24 | 14 25 | 15 26 | 16 27 | 17 28 | 18 29 | 19 30 |
20 1/4 | 21 2 | 22 3 | 23 4 | 24 5 | 25 6 | 26 7 |
27 8 | 28 9 | 29 10 | 30 11 | 31 12 |
Bao nhiêu ngày kể từ 21/5/1985?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 21 tháng 5 năm 1985 nhằm lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 1985, tức ngày Canh Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Sửu. Ngày 21/5/1985 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.