Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 21 tháng 6 năm 2010
Dương lịch ngày 21 - 6 - 2010 nhằm Âm Lịch ngày 10 - 5 - 2010. Tức Âm lịch ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần, mệnh Kim. Ngày 21/6/2010 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 6 năm 2010
Giờ Canh Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Thành
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
- Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:15:54
- Chính trưa: 11:58:17
- Giờ mặt trời lặn: 18:40:41
- Độ dài ban ngày: 13:24:47
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 13:56:00
- Giờ mặt trăng lặn: 00:45:00
- Độ dài mặt trăng: 13:11:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Chính Nam -
Tài Thần : Tây Bắc -
Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tâm
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này..
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Mã, Ích Hậu, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Hoàng Sa, Bạch Hổ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm, Ly Sàng
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 6 năm 2010
Lịch vạn niên tháng 6 năm 2010
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 19 | 2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 | 6 24 | |
7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 1/5 | 13 2 |
14 3 | 15 4 | 16 5 | 17 6 | 18 7 | 19 8 | 20 9 |
21 10 | 22 11 | 23 12 | 24 13 | 25 14 | 26 15 | 27 16 |
28 17 | 29 18 | 30 19 |
Bao nhiêu ngày kể từ 21/6/2010?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 21 tháng 6 năm 2010 nhằm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2010, tức ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Dần. Ngày 21/6/2010 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.