Xem lịch ngày 21 tháng 7 năm 2013

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 21 tháng 7 năm 2013

Dương lịch ngày 21 - 7 - 2013 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 6 - 2013. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ, mệnh Hỏa. Ngày 21/7/2013 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 7 năm 2013

Chi tiết ngày 21 tháng 7 năm 2013
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
21
Tháng 6 (Đủ)
14
Chủ nhật
🐁
Ngày Mậu Tý, Tháng Kỷ Mùi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:26:09
  • Chính trưa: 12:03:01
  • Giờ mặt trời lặn: 18:39:52
  • Độ dài ban ngày: 13:13:43

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:12:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 03:35:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:37:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Sửu - Ất Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Thiên Ôn, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Hoàng Sa, Cửu Không

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2013

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2013

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
1/6
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24

Bao nhiêu ngày kể từ 21/7/2013?

  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 11 năm 11 tháng kể từ ngày 21/7/2013
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 143 tháng 14 ngày kể từ ngày 21/7/2013
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 4304 ngày kể từ ngày 21/7/2013
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 103296 giờ kể từ ngày 21/7/2013
  • Hôm nay ngày 3/5/2025 đã 371865600 giây kể từ ngày 21/7/2013

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 21 tháng 7 năm 2013 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 6 năm 2013, tức ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ. Ngày 21/7/2013 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕