Xem lịch ngày 21 tháng 8 năm 1999

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 21 tháng 8 năm 1999

Dương lịch ngày 21 - 8 - 1999 nhằm Âm Lịch ngày 11 - 7 - 1999. Tức Âm lịch ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Mão, mệnh Hỏa. Ngày 21/8/1999 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 8 năm 1999

Chi tiết ngày 21 tháng 8 năm 1999
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
21
Tháng 7 (Đủ)
11
Thứ 7
🐍
Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Thân
Giờ Bính Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:36:59
  • Chính trưa: 11:59:53
  • Giờ mặt trời lặn: 18:22:48
  • Độ dài ban ngày: 12:45:49

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 13:58:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:31:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:27:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Địa Tài, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Yếu Yên, Tục Hợp, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Kiếp Sát, Địa Phá, Thần Cách, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Thổ Cấm

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 1999

Lịch vạn niên tháng 8 năm 1999

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
1/7
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
31
21

Bao nhiêu ngày kể từ 21/8/1999?

  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 26 năm 1 tháng kể từ ngày 21/8/1999
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 313 tháng 10 ngày kể từ ngày 21/8/1999
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 9400 ngày kể từ ngày 21/8/1999
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 225600 giờ kể từ ngày 21/8/1999
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 812160000 giây kể từ ngày 21/8/1999

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 21 tháng 8 năm 1999 nhằm lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 1999, tức ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Mão. Ngày 21/8/1999 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕