Xem lịch ngày 22 tháng 12 năm 2001

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 22 tháng 12 năm 2001

Dương lịch ngày 22 - 12 - 2001 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 11 - 2001. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Tân Tỵ, mệnh Hỏa. Ngày 22/12/2001 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 22 tháng 12 năm 2001

Chi tiết ngày 22 tháng 12 năm 2001
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12
22
Tháng 11 (Thiếu)
8
Thứ 7
🐏
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Tý
Giờ Giáp Tý, Tiết Đông chí
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:29:26
  • Chính trưa: 11:55:06
  • Giờ mặt trời lặn: 17:20:46
  • Độ dài ban ngày: 10:51:20

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:49:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:48:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:59:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Sửu - Ất Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nữ

  • Nên làm: Kết màn, may áo.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Cát Khánh, Nguyệt Giải, Yếu Yên
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Quỷ, Câu Trận

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 12 năm 2001

Lịch vạn niên tháng 12 năm 2001

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
1/11
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
31
17

Bao nhiêu ngày kể từ 22/12/2001?

  • Hôm nay ngày 19/6/2025 đã 23 năm 10 tháng kể từ ngày 22/12/2001
  • Hôm nay ngày 19/6/2025 đã 286 tháng 0 ngày kể từ ngày 22/12/2001
  • Hôm nay ngày 19/6/2025 đã 8580 ngày kể từ ngày 22/12/2001
  • Hôm nay ngày 19/6/2025 đã 205920 giờ kể từ ngày 22/12/2001
  • Hôm nay ngày 19/6/2025 đã 741312000 giây kể từ ngày 22/12/2001

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 22 tháng 12 năm 2001 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2001, tức ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Tân Tỵ. Ngày 22/12/2001 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕