Xem lịch ngày 22 tháng 2 năm 1994

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 1994

Dương lịch ngày 22 - 2 - 1994 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 1 - 1994. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Giáp Tuất, mệnh Thổ. Ngày 22/2/1994 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 22 tháng 2 năm 1994

Chi tiết ngày 22 tháng 2 năm 1994
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
22
Tháng 1 (Đủ)
13
Thứ 3
🐱
Ngày Kỷ Mão, Tháng Bính Dần
Giờ Giáp Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:22:26
  • Chính trưa: 12:10:10
  • Giờ mặt trời lặn: 17:57:53
  • Độ dài ban ngày: 11:35:27

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 14:20:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:57:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:23:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Ất Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc
  • ⭐ Sao xấu: Chu Tước, Nguyệt Kiến

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 1994

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1994

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19

Bao nhiêu ngày kể từ 22/2/1994?

  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 31 năm 9 tháng kể từ ngày 22/2/1994
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 381 tháng 6 ngày kể từ ngày 22/2/1994
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 11436 ngày kể từ ngày 22/2/1994
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 274464 giờ kể từ ngày 22/2/1994
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 988070400 giây kể từ ngày 22/2/1994

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 1994 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 1994, tức ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Giáp Tuất. Ngày 22/2/1994 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕