Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 1999
Dương lịch ngày 22 - 2 - 1999 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 1 - 1999. Tức Âm lịch ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Mão, mệnh Hỏa. Ngày 22/2/1999 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 22 tháng 2 năm 1999
Giờ Bính Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Bình
Ngày bách kỵ
- Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:22:35
- Chính trưa: 12:10:11
- Giờ mặt trời lặn: 17:57:47
- Độ dài ban ngày: 11:35:12
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 10:48:00
- Giờ mặt trăng lặn: 23:59:00
- Độ dài mặt trăng: 13:11:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Quý, Địa Tài, Hoạt Điệu, Kim Đường
Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Thần Cách, Băng Tiêu, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư
Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 2 năm 1999
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1999
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 16 | 2 17 | 3 18 | 4 19 | 5 20 | 6 21 | 7 22 |
8 23 | 9 24 | 10 25 | 11 26 | 12 27 | 13 28 | 14 29 |
15 30 | 16 1/1 | 17 2 | 18 3 | 19 4 | 20 5 | 21 6 |
22 7 | 23 8 | 24 9 | 25 10 | 26 11 | 27 12 | 28 13 |
Bao nhiêu ngày kể từ 22/2/1999?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 22 tháng 2 năm 1999 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 1999, tức ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Mão. Ngày 22/2/1999 không nên làm các việc quan trọng.