Mục lục
Lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 2000
Dương lịch ngày 22 - 2 - 2000 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 1 - 2000. Tức Âm lịch ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Thìn, mệnh Kim. Ngày 22/2/2000 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 22 tháng 2 năm 2000
Giờ Bính Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Thành
☯ Việc tốt trong ngày
- Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
- Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
- Làm bếp, đặt bếp
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:22:45
- Chính trưa: 12:10:13
- Giờ mặt trời lặn: 17:57:40
- Độ dài ban ngày: 11:34:55
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 20:34:00
- Giờ mặt trăng lặn: 08:15:00
- Độ dài mặt trăng: 12:19:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Giáp Thân
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân
- ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Thụ Tử, Nguyệt Yếm, Cô Thần, Quỷ Khốc, Âm Thác
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 2 năm 2000
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2000
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 26 | 2 27 | 3 28 | 4 29 | 5 1/1 | 6 2 | |
7 3 | 8 4 | 9 5 | 10 6 | 11 7 | 12 8 | 13 9 |
14 10 | 15 11 | 16 12 | 17 13 | 18 14 | 19 15 | 20 16 |
21 17 | 22 18 | 23 19 | 24 20 | 25 21 | 26 22 | 27 23 |
28 24 | 29 25 |
Bao nhiêu ngày kể từ 22/2/2000?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2000 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2000, tức ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Thìn. Ngày 22/2/2000 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.