Mục lục
Lịch vạn niên ngày 22 tháng 8 năm 1995
Dương lịch ngày 22 - 8 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 7 - 1995. Tức Âm lịch ngày Ất Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Hợi, mệnh Thủy. Ngày 22/8/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 22 tháng 8 năm 1995
Giờ Bính Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Trừ
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:37:16
- Chính trưa: 11:59:39
- Giờ mặt trời lặn: 18:22:01
- Độ dài ban ngày: 12:44:45
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 02:04:00
- Giờ mặt trăng lặn: 15:26:00
- Độ dài mặt trăng: 13:22:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
- Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ
- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)..
- Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Âm Đức
- ⭐ Sao xấu: Thiên Ôn, Nhân Cách, Vãng Vong, Cửu Không, Huyền Vũ, Tội Chỉ, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 8 năm 1995
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1995
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 6 | 2 7 | 3 8 | 4 9 | 5 10 | 6 11 | |
7 12 | 8 13 | 9 14 | 10 15 | 11 16 | 12 17 | 13 18 |
14 19 | 15 20 | 16 21 | 17 22 | 18 23 | 19 24 | 20 25 |
21 26 | 22 27 | 23 28 | 24 29 | 25 30 | 26 1/8 | 27 2 |
28 3 | 29 4 | 30 5 | 31 6 |
Bao nhiêu ngày kể từ 22/8/1995?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 22 tháng 8 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 1995, tức ngày Ất Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Hợi. Ngày 22/8/1995 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.