Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 23 tháng 1 năm 1997
Dương lịch ngày 23 - 1 - 1997 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 12 - 1996. Tức Âm lịch ngày Ất Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Tý, mệnh Kim. Ngày 23/1/1997 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 1997
Giờ Bính Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Kiến
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
- Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:35:41
- Chính trưa: 12:08:25
- Giờ mặt trời lặn: 17:41:09
- Độ dài ban ngày: 11:5:28
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 17:32:00
- Giờ mặt trăng lặn: 06:00:00
- Độ dài mặt trăng: 11:32:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến
- Nên làm: Xuất hành, sinh con
- Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đẩu
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Yếu Yên
Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Vãng Vong, Chu Tước, Tam Tang, Không Phòng
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 1 năm 1997
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1997
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | ||
6 28 | 7 29 | 8 30 | 9 1/12 | 10 2 | 11 3 | 12 4 |
13 5 | 14 6 | 15 7 | 16 8 | 17 9 | 18 10 | 19 11 |
20 12 | 21 13 | 22 14 | 23 15 | 24 16 | 25 17 | 26 18 |
27 19 | 28 20 | 29 21 | 30 22 | 31 23 |
Bao nhiêu ngày kể từ 23/1/1997?
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 23 tháng 1 năm 1997 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 1996, tức ngày Ất Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Tý. Ngày 23/1/1997 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.