Xem lịch ngày 23 tháng 10 năm 2026

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 23 tháng 10 năm 2026

Dương lịch ngày 23 - 10 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 9 - 2026. Tức Âm lịch ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ, mệnh Thổ. Ngày 23/10/2026 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 10 năm 2026

Chi tiết ngày 23 tháng 10 năm 2026
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
23
Tháng 9 (Đủ)
14
Thứ 6
🐎
Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Tuất
Giờ Bính Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:55:01
  • Chính trưa: 11:40:57
  • Giờ mặt trời lặn: 17:26:54
  • Độ dài ban ngày: 11:31:53

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:24:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:54:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:30:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Ngưu

  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ..
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Ân, Thiên Hỷ, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Tam Hợp, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Cô Thần, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2026

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/9
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 23/10/2026?

  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 2 năm 0 tháng đến ngày 23/10/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 24 tháng 10 ngày đến ngày 23/10/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 730 ngày đến ngày 23/10/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 17520 giờ đến ngày 23/10/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 63072000 giây đến ngày 23/10/2026

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 23 tháng 10 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2026, tức ngày Canh Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ. Ngày 23/10/2026 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕