Xem lịch ngày 23 tháng 11 năm 1991

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 1991

Dương lịch ngày 23 - 11 - 1991 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 10 - 1991. Tức Âm lịch ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Mùi, mệnh Hỏa. Ngày 23/11/1991 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 11 năm 1991

Chi tiết ngày 23 tháng 11 năm 1991
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
23
Tháng 10 (Đủ)
18
Thứ 7
🐓
Ngày Đinh Dậu, Tháng Kỷ Hợi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:11:28
  • Chính trưa: 11:42:49
  • Giờ mặt trời lặn: 17:14:09
  • Độ dài ban ngày: 11:2:41

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 18:30:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:23:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:7:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão - Quý Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Sinh Khí, Thánh Tâm, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Phi Ma Sát, Chu Tước, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 1991

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1991

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
1/10
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25

Bao nhiêu ngày kể từ 23/11/1991?

  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 34 năm 0 tháng kể từ ngày 23/11/1991
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 408 tháng 12 ngày kể từ ngày 23/11/1991
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 12252 ngày kể từ ngày 23/11/1991
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 294048 giờ kể từ ngày 23/11/1991
  • Hôm nay ngày 9/6/2025 đã 1058572800 giây kể từ ngày 23/11/1991

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 23 tháng 11 năm 1991 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 1991, tức ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Tân Mùi. Ngày 23/11/1991 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕