Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 2012
Dương lịch ngày 23 - 11 - 2012 nhằm Âm Lịch ngày 10 - 10 - 2012. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn, mệnh Hỏa. Ngày 23/11/2012 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 11 năm 2012
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Trừ
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:12:01
- Chính trưa: 11:43:02
- Giờ mặt trời lặn: 17:14:03
- Độ dài ban ngày: 11:2:2
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 13:43:00
- Giờ mặt trăng lặn: 01:32:00
- Độ dài mặt trăng: 12:11:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Nam -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Chính Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
- Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Quỷ
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Mã, U Vi Tinh, Yếu Yên
Sao xấu: Bạch Hổ, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 11 năm 2012
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2012
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 18 | 2 19 | 3 20 | 4 21 | |||
5 22 | 6 23 | 7 24 | 8 25 | 9 26 | 10 27 | 11 28 |
12 29 | 13 30 | 14 1/10 | 15 2 | 16 3 | 17 4 | 18 5 |
19 6 | 20 7 | 21 8 | 22 9 | 23 10 | 24 11 | 25 12 |
26 13 | 27 14 | 28 15 | 29 16 | 30 17 |
Bao nhiêu ngày kể từ 23/11/2012?
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 23 tháng 11 năm 2012 nhằm lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2012, tức ngày Mậu Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Thìn. Ngày 23/11/2012 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.