Xem lịch ngày 23 tháng 12 năm 2028

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 23 tháng 12 năm 2028

Dương lịch ngày 23 - 12 - 2028 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 11 - 2028. Tức Âm lịch ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân, mệnh Mộc. Ngày 23/12/2028 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 12 năm 2028

Chi tiết ngày 23 tháng 12 năm 2028
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12
23
Tháng 11 (Đủ)
8
Thứ 7
🐎
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Tý
Giờ Canh Tý, Tiết Đông chí
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Xuất hành đi xa
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:30:04
  • Chính trưa: 11:55:45
  • Giờ mặt trời lặn: 17:21:27
  • Độ dài ban ngày: 10:51:23

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:15:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:45:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:30:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Quan, Giải Thần, Tục Thế
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Hỏa Tai, Phi Ma Sát, Ngũ Hư

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 12 năm 2028

Lịch vạn niên tháng 12 năm 2028

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
1/11
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
31
16

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 23/12/2028?

  • Hôm nay ngày 18/6/2025 còn 3 năm 6 tháng đến ngày 23/12/2028
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 còn 42 tháng 24 ngày đến ngày 23/12/2028
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 còn 1284 ngày đến ngày 23/12/2028
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 còn 30816 giờ đến ngày 23/12/2028
  • Hôm nay ngày 18/6/2025 còn 110937600 giây đến ngày 23/12/2028

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 23 tháng 12 năm 2028 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2028, tức ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tý năm Mậu Thân. Ngày 23/12/2028 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, xuất hành đi xa, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕