Xem lịch ngày 23 tháng 2 năm 2013

Mục lục [Hiện]

Lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2013

Dương lịch ngày 23 - 2 - 2013 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 1 - 2013. Tức Âm lịch ngày Canh Thân tháng Giáp Dần năm Quý Tỵ, mệnh Mộc. Ngày 23/2/2013 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 2 năm 2013

Chi tiết ngày 23 tháng 2 năm 2013
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
23
Tháng 1 (Đủ)
14
Thứ 7
🐵
Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Dần
Giờ Bính Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:21:25
  • Chính trưa: 12:09:57
  • Giờ mặt trời lặn: 17:58:29
  • Độ dài ban ngày: 11:37:4

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:48:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:11:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:37:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê

  • Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
  • Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Minh Tinh, Nguyệt Giải, Giải Thần, Phổ Hộ, Dịch Mã
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Nguyệt Phá

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2013

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2013

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19

Bao nhiêu ngày kể từ 23/2/2013?

  • Hôm nay ngày 14/6/2025 đã 12 năm 5 tháng kể từ ngày 23/2/2013
  • Hôm nay ngày 14/6/2025 đã 149 tháng 24 ngày kể từ ngày 23/2/2013
  • Hôm nay ngày 14/6/2025 đã 4494 ngày kể từ ngày 23/2/2013
  • Hôm nay ngày 14/6/2025 đã 107856 giờ kể từ ngày 23/2/2013
  • Hôm nay ngày 14/6/2025 đã 388281600 giây kể từ ngày 23/2/2013

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 23 tháng 2 năm 2013 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2013, tức ngày Canh Thân tháng Giáp Dần năm Quý Tỵ. Ngày 23/2/2013 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕