Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 23 tháng 3 năm 2006
Dương lịch ngày 23 - 3 - 2006 nhằm Âm Lịch ngày 24 - 2 - 2006. Tức Âm lịch ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Bính Tuất, mệnh Kim. Ngày 23/3/2006 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 3 năm 2006
Giờ Mậu Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Thành
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:58:10
- Chính trưa: 12:03:18
- Giờ mặt trời lặn: 18:08:26
- Độ dài ban ngày: 12:10:16
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 00:51:00
- Giờ mặt trăng lặn: 11:39:00
- Độ dài mặt trăng: 10:48:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Tây Nam -
Hạc Thần : Đông Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
- Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Trùng Phục, Huyền Vũ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm
Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 3 năm 2006
Lịch vạn niên tháng 3 năm 2006
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 2 | 2 3 | 3 4 | 4 5 | 5 6 | ||
6 7 | 7 8 | 8 9 | 9 10 | 10 11 | 11 12 | 12 13 |
13 14 | 14 15 | 15 16 | 16 17 | 17 18 | 18 19 | 19 20 |
20 21 | 21 22 | 22 23 | 23 24 | 24 25 | 25 26 | 26 27 |
27 28 | 28 29 | 29 1/3 | 30 2 | 31 3 |
Bao nhiêu ngày kể từ 23/3/2006?
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 23 tháng 3 năm 2006 nhằm lịch âm ngày 24 tháng 2 năm 2006, tức ngày Tân Hợi tháng Tân Mão năm Bính Tuất. Ngày 23/3/2006 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.