Xem lịch ngày 24 tháng 11 năm 1990

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 24 tháng 11 năm 1990

Dương lịch ngày 24 - 11 - 1990 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 10 - 1990. Tức Âm lịch ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Ngọ, mệnh Thủy. Ngày 24/11/1990 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 24 tháng 11 năm 1990

Chi tiết ngày 24 tháng 11 năm 1990
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
24
Tháng 10 (Đủ)
8
Thứ 7
🐍
Ngày Quý Tỵ, Tháng Đinh Hợi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:12:16
  • Chính trưa: 11:43:10
  • Giờ mặt trời lặn: 17:14:03
  • Độ dài ban ngày: 11:1:47

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:20:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 22:57:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:37:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Kính Tâm, Dịch Mã
  • ⭐ Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 1990

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1990

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
15
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
1/10
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14

Bao nhiêu ngày kể từ 24/11/1990?

  • Hôm nay ngày 30/6/2025 đã 35 năm 1 tháng kể từ ngày 24/11/1990
  • Hôm nay ngày 30/6/2025 đã 421 tháng 7 ngày kể từ ngày 24/11/1990
  • Hôm nay ngày 30/6/2025 đã 12637 ngày kể từ ngày 24/11/1990
  • Hôm nay ngày 30/6/2025 đã 303288 giờ kể từ ngày 24/11/1990
  • Hôm nay ngày 30/6/2025 đã 1091836800 giây kể từ ngày 24/11/1990

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 24 tháng 11 năm 1990 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 1990, tức ngày Quý Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Ngọ. Ngày 24/11/1990 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕