Mục lục
Lịch vạn niên ngày 24 tháng 3 năm 1983
Dương lịch ngày 24 - 3 - 1983 nhằm Âm Lịch ngày 10 - 2 - 1983. Tức Âm lịch ngày Tân Hợi tháng Ất Mão năm Quý Hợi, mệnh Kim. Ngày 24/3/1983 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 24 tháng 3 năm 1983
Giờ Mậu Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Thành
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐎 Ngọ (11 - 13h) |
🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐍 Tỵ (9 - 11h) | 🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:57:40
- Chính trưa: 12:03:08
- Giờ mặt trời lặn: 18:08:37
- Độ dài ban ngày: 12:10:57
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 13:35:00
- Giờ mặt trăng lặn: 02:20:00
- Độ dài mặt trăng: 11:15:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
- Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
- ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Huyền Vũ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 3 năm 1983
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1983
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 17 | 2 18 | 3 19 | 4 20 | 5 21 | 6 22 | |
7 23 | 8 24 | 9 25 | 10 26 | 11 27 | 12 28 | 13 29 |
14 30 | 15 1/2 | 16 2 | 17 3 | 18 4 | 19 5 | 20 6 |
21 7 | 22 8 | 23 9 | 24 10 | 25 11 | 26 12 | 27 13 |
28 14 | 29 15 | 30 16 | 31 17 |
Bao nhiêu ngày kể từ 24/3/1983?
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 24 tháng 3 năm 1983 nhằm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 1983, tức ngày Tân Hợi tháng Ất Mão năm Quý Hợi. Ngày 24/3/1983 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.