Xem lịch ngày 24 tháng 4 năm 1999

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 1999

Dương lịch ngày 24 - 4 - 1999 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 3 - 1999. Tức Âm lịch ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mão, mệnh Thủy. Ngày 24/4/1999 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 24 tháng 4 năm 1999

Chi tiết ngày 24 tháng 4 năm 1999
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
24
Tháng 3 (Thiếu)
9
Thứ 7
🐎
Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Thìn
Giờ Mậu Tý, Tiết Cốc vũ
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:31:12
  • Chính trưa: 11:54:51
  • Giờ mặt trời lặn: 18:18:30
  • Độ dài ban ngày: 12:47:18

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 13:02:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 01:26:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:36:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý - Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất - Bính Tuất

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Không, Thiên Phú, Lộc Khố, Dân nhật, Thời đức
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thổ Ôn, Phi Ma Sát, Quả Tú

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 1999

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1999

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
15
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
1/3
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15

Bao nhiêu ngày kể từ 24/4/1999?

  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 26 năm 4 tháng kể từ ngày 24/4/1999
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 316 tháng 25 ngày kể từ ngày 24/4/1999
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 9505 ngày kể từ ngày 24/4/1999
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 228120 giờ kể từ ngày 24/4/1999
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 821232000 giây kể từ ngày 24/4/1999

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 24 tháng 4 năm 1999 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 1999, tức ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mão. Ngày 24/4/1999 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕