Xem lịch ngày 24 tháng 6 năm 1993

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 24 tháng 6 năm 1993

Dương lịch ngày 24 - 6 - 1993 nhằm Âm Lịch ngày 5 - 5 - 1993. Tức Âm lịch ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Dậu, mệnh Thủy. Ngày 24/6/1993 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 24 tháng 6 năm 1993

Chi tiết ngày 24 tháng 6 năm 1993
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6
24
Tháng 5 (Thiếu)
5
Thứ 5
🐁
Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Ngọ
Giờ Mậu Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • Xuất hành đi xa

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:16:35
  • Chính trưa: 11:58:56
  • Giờ mặt trời lặn: 18:41:16
  • Độ dài ban ngày: 13:24:41

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:16:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 22:03:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:47:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ - Mậu Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tý - Giáp Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Khuê

  • Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường..
  • Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Tài, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Nguyệt Phá, Thụ Tử, Hoang Vu, Thiên Tặc, Phi Ma Sát, Ngũ Hư

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 1993

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1993

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
1/5
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11

Bao nhiêu ngày kể từ 24/6/1993?

  • Hôm nay ngày 20/6/2025 đã 32 năm 5 tháng kể từ ngày 24/6/1993
  • Hôm nay ngày 20/6/2025 đã 389 tháng 14 ngày kể từ ngày 24/6/1993
  • Hôm nay ngày 20/6/2025 đã 11684 ngày kể từ ngày 24/6/1993
  • Hôm nay ngày 20/6/2025 đã 280416 giờ kể từ ngày 24/6/1993
  • Hôm nay ngày 20/6/2025 đã 1009497600 giây kể từ ngày 24/6/1993

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 24 tháng 6 năm 1993 nhằm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1993, tức ngày Bính Tý tháng Mậu Ngọ năm Quý Dậu. Ngày 24/6/1993 nên làm các việc xuất hành đi xa.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕