Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 24 tháng 8 năm 2014
Dương lịch ngày 24 - 8 - 2014 nhằm Âm Lịch ngày 29 - 7 - 2014. Tức Âm lịch ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Ngọ, mệnh Hỏa. Ngày 24/8/2014 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 24 tháng 8 năm 2014
Giờ Canh Tý, Tiết Xủ thu
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Nguy
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
- Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:38:00
- Chính trưa: 11:59:03
- Giờ mặt trời lặn: 18:20:07
- Độ dài ban ngày: 12:42:7
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 04:22:00
- Giờ mặt trăng lặn: 17:21:00
- Độ dài mặt trăng: 12:59:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Chính Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Chính Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Mão
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ cưới gã), trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Cát Khánh, Ích Hậu
Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Chu Tước
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 8 năm 2014
Lịch vạn niên tháng 8 năm 2014
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 6 | 2 7 | 3 8 | ||||
4 9 | 5 10 | 6 11 | 7 12 | 8 13 | 9 14 | 10 15 |
11 16 | 12 17 | 13 18 | 14 19 | 15 20 | 16 21 | 17 22 |
18 23 | 19 24 | 20 25 | 21 26 | 22 27 | 23 28 | 24 29 |
25 1/8 | 26 2 | 27 3 | 28 4 | 29 5 | 30 6 | 31 7 |
Bao nhiêu ngày kể từ 24/8/2014?
Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 24 tháng 8 năm 2014 nhằm lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2014, tức ngày Đinh Mão tháng Nhâm Thân năm Giáp Ngọ. Ngày 24/8/2014 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.