Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 25 tháng 1 năm 1995
Dương lịch ngày 25 - 1 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 25 - 12 - 1994. Tức Âm lịch ngày Bính Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất, mệnh Thổ. Ngày 25/1/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 1 năm 1995
Giờ Mậu Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Bình
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
- Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:35:27
- Chính trưa: 12:08:47
- Giờ mặt trời lặn: 17:42:08
- Độ dài ban ngày: 11:6:41
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 00:41:00
- Giờ mặt trăng lặn: 12:16:00
- Độ dài mặt trăng: 11:35:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi - Kỷ Mùi
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Chính Đông
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Cơ
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rãnh...).
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Mã
Sao xấu: Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Bạch Hổ, Sát Chủ
Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 1 năm 1995
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1995
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/12 | ||||||
2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 |
9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 |
16 16 | 17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 |
23 23 | 24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 |
30 30 | 31 1/1 |
Bao nhiêu ngày kể từ 25/1/1995?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 25 tháng 1 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 25 tháng 12 năm 1994, tức ngày Bính Thìn tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất. Ngày 25/1/1995 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.