Mục lục
Lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 1983
Dương lịch ngày 25 - 2 - 1983 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 1 - 1983. Tức Âm lịch ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Hợi, mệnh Thủy. Ngày 25/2/1983 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 2 năm 1983
Giờ Giáp Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Phá
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) |
🐍 Tỵ (9 - 11h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) | 🐎 Ngọ (11 - 13h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:20:33
- Chính trưa: 12:09:49
- Giờ mặt trời lặn: 17:59:05
- Độ dài ban ngày: 11:38:32
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 15:50:00
- Giờ mặt trăng lặn: 04:31:00
- Độ dài mặt trăng: 11:19:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá
- Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
- Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Quỷ
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Minh Tinh, Nguyệt Giải, Giải Thần, Phổ Hộ, Dịch Mã
- ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Nguyệt Phá
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 2 năm 1983
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1983
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 19 | 2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 | 6 24 | |
7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 30 | 13 1/1 |
14 2 | 15 3 | 16 4 | 17 5 | 18 6 | 19 7 | 20 8 |
21 9 | 22 10 | 23 11 | 24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 |
28 16 |
Bao nhiêu ngày kể từ 25/2/1983?
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 25 tháng 2 năm 1983 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 1983, tức ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Hợi. Ngày 25/2/1983 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.